BIẾN TẦN SCHNEIDER ATV310HU75N4E có thông số kỹ thuật sau:
Tên sản phẩm: |
Biến tần ATV310HU75N4E Schneider |
Hãng sản xuất |
Schneider |
Xuất xứ |
China |
Công suất |
3 pha 380…460V: 7.5 kW (10 hp) |
Nguồn cấp |
3 pha 380…460 V |
| (sai số nguồn cấp cho phép) | (- 15…10 %) 50~60 [Hz] (±5%) |
| Dòng điện | 3 pha 380…460 VAC : 22.4 A |
| Dải tần số ATV310 | 0.5…400 Hz |
| Ngõ vào (Inputs) | – Ngõ vào AI1 |
| – Ngõ vào logic LI1…LI4 | |
| Ngõ ra (Outputs) | – Ngõ ra analog AO1 |
| – Ngõ ra relay R1A, R1B, R1C; | |
| – Ngõ ra logic LO1 | |
| Ứng dụng | Biến tần ATV310HU75N4E dùng trong máy dệt, máy công cụ, máy gia công gỗ, xử lý vật liệu, máy đóng gói và máy in, máy gia công gốm … |
| Mô men khởi động | – Moment khởi động 150 % định mức tại tốc độ 3 Hz |
| – Quá moment : 150% đến 170 %, tùy thuộc vào công suất biến tần | |
| Khả năng quá tải | 170% … 200% |
Chế độ điều khiển |
– Điều khiển tự động quạt làm mát |
| – Luật điều khiển: luật U/f, luật vector và luật cho bơm quạt | |
| – Quản lý tần số đóng cắt của biến tần | |
| – Tăng cường moment | |
| – Giảm tiếng ồn động cơ | |
| – Giới hạn dòng | |
| – Tự động bơm dòng hãm DC | |
| Phanh hãm | – Moment hãm bằng 80 % moment định mức động cơ khi không lắp đặt điện trở hãm |
| – Moment hãm bằng150 % moment định mức động cơ với điện trở hãm | |
| Chức năng bảo vệ | Bảo vệ máy bằng cách giám sát phát hiện quá tải và thấp tải |
| Chức năng chính | – Cài đặt kênh tham chiếu và điều khiển – chế độ kết hợp hoặc tách biệt |
| – Chọn kênh tham chiếu | |
| – Cấm chạy nghịch | |
| – Chạy Local | |
| – Lưu lại cấu hình cài đặt | |
| Truyền thông | Modbus, cổng kết nối RJ45, chuẩn truyền 2 dây RS485 |
| Thiết bị mở rộng | Các thiết bị tương thích với Biến tần ATV310HU75N4E |
| Màn hình điều khiển từ xa | |
| VW3A1006( IP54) | |
| VW3A1007( IP65) | |
| – Cáp kết nối màn hình điều khiển từ xa | |
| VW3A1104R10 (dài 1 mét) | |
| VW3A1104R30(dài 3 mét) | |
| – Line chokes : VW3A4554 | |
| – Motor chokes và LR fillter cell: | |
| VW3A4554( 90W, 30A) | |
| – Điện trở hãm : | |
| VW3A7702 (IP20, 28Ω) | |
| Tính năng khác | – Bảo vệ máy bằng cách giám sát phát hiện quá tải và thấp tải |
| – Chức năng giám sát: | |
| + Khóa màn hình HMI bằng mật mã | |
| + Cài đặt ngõ vào ra logic và analog | |
| + Cài đặt cách hiển thị các thông số | |
| + Giám sát và hiển thị trạng thái các ngõ vào ra của biến tần | |
| + Hiển thị các thông số quan trọng (Thời gian được cấp nguồn/ | |
| + Thời gian chạy quạt làm mát / Thời gian chạy biến tần) | |
| + Lưu lại 4 lỗi gần nhất và thông tin khi xảy ra lỗi | |
| Cấp bảo vệ | IP 20 đối với vỏ máy, IP41đối với mặt trên |
| Nhiệt độ vận hành | Có thể hoạt động trong nhiệt độ môi trường đến 55 °C |
| Độ ẩm môi trường | |
| Kích thước | 150x171x232 |
| (W x H x D) mm | |
| Trọng lượng ( kg) | 3.7 |

